INVEST & PARTNERSHIP PROJECTS REGISTRATION / ĐĂNG KÝ CÁC DỰ ÁN ĐA DẠNG VỀ ĐẦU TƯ, KẾT NGHĨA VỚI VIET NAM Xin MỜI ĐĂNG KÝ DỰ ÁN và TRĂC NGHIỆM LÀM VIỆC THEO HỢP ĐỒNG với ECOVIETNAM / Welcome to Enregister and Make an Interresting TRY with ECOVIETNAM Để hoàn chỉnh mẫu đâng ký dự án, xin gừi GÓY Ý về:
info@ecovietnam.org
| ||||||||
|
||||||||
Làm cách nào lôi kéo thêm được thật nhiều nhà Đầu Tư Đa Dạng vào Vietnam ? How to attract more multi-sectors, multi-forms INVESTORS for Vietnam/ Comment attirer plus d'Investisseurs multi-facettes pour le Vietnam ? |
||||||||
Họ ở đâu ? Làm cách nào kiếm ra họ ? Họ muốn gì khi dzô VN ? Dzụ họ bằng cách nào, khi họ có quá nhiều mối để chọn lựa ? xin mời GÓP Ý qua Email: info@ecovietnam.org hoặc www.Skype.com qua ntrung |
||||||||
|
Sending to Xin gửi tới/ À envoyer à : |
ECOVIETNAM ( BUSINESS CENTER) Email: info@ecovietnam.org |
4a.Tên Dự án / Project Name / Nom du Projet. | |
b. Nội dung Dự án / Project Description / Description du Projet (+Nơi & Thời điểm muốn thực hiện / Place & Start Time ?) |
|
5.(*)
Cơ Hội TUYỆT VỜI như: [
An toàn, Lợi tức cao, phong phú, đa dạng, chuyên nghiệp, v.v ], mà Dư án có thể cống hiến
cho ECOVIETNAM và cho Các ĐỐI TÁC tham gia để phát triển THÀNH CÔNG Dự án,
là gì ? / Project ADVANTAGES should be offered, in Security and Profit terms
for ECOVIETNAM and PARTNERS concerned, in developing SUCCESFULLY the Projects ? |
|
6. Đối tác hiện có bên VN hay ngoài VN / Available Partners In or Outside of VN ? |
|
7. Ghi chú thêm / Other Remaks |
8.(*)
Ho
& Ten / First Name & Fam.Name/ Prénom & Nom |
|
Chức Vụ / Function/ Fonction: |
|
Công Ty, Tổ chức, Thành phố / Company, Société, Organisation, Institution, City |
|
Địa chỉ / Address: |
|
Điện Thoại / Tel. | |
ĐT trực tiếp / Direct Phone: | |
Mobile: | |
Skype User Name: | |
Email (*) | |
Website: | |
Ngày / Date: | Ten & Chu ky / Name & Signature: |
CÁM ƠN - MERCI - THANKS (+Thông tin trên Website, Publised on website) |
Dư án của của chúng tôi có thể được xếp vào loại / Our Project should be classified as: |
|
Projets de Jumelage, de Cooperation entre les Sociétés, Communes, Cantons, Provinces, Administrations, Départements publiques, Universites, Associations, Organisations ou Institutions Nationaux ou Internationaux. |
|
Dư án Đầu tư / Invest Project | |
Dư án Dịch vụ, ví dụ GENILEM / Services Project, GENILEM for example (Counsulting, Research, Teaching, Assistance, technology, Promotion, Links for Human Contacts ...) |
2007 'Tôi muốn tiếp tục đối thoại với người dân' 'Ý kiến thanh niên giúp tôi rút ra nhiều điều tâm đắc'
Rất Cần tới Khoa học & Công nghệ / Pro Sciences & Technics | Sở hữu trí tuệ / Intellectual Owner |